PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM SÁCH
TRƯỜNG THCS AN BÌNH
Video hướng dẫn Đăng nhập

Biểu mẫu 09

 PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH

  TRƯỜNG THCS AN BÌNH

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở năm học 2023 – 2024.

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyển sinh

- Được các trường Tiểu học công nhận hoàn thành chương trình tiểu học

- Độ tuổi 11-13.

- Đã hoàn thành chương trình lớp 6 phổ thông, được công nhận lên lớp 7

- Độ tuổi 12-15

 -  Đã hoàn thành chương trình lớp 7 phổ thông, được công nhận lên lớp 8.

- Độ tuổi 13-16

-  Đã hoàn thành chương trình lớp 8 phổ thông, được công nhận lên lớp9.

- Độ tuổi 14-17.

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 - Thực  hiện giảng dạy 10 môn văn hóa theo khung PPCT THCS lớp 6 và chuẩn KT-KN của bộ GDĐT ban hành.
- Thực hiện Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp và Nội dung giáo dục địa phương

- Thực  hiện giảng dạy 10 môn văn hóa theo khung PPCT THCS lớp 6 và chuẩn KT-KN của bộ GDĐT ban hành.
- Thực hiện Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp và Nội dung giáo dục địa phương

 - Thực  hiện giảng dạy 10 môn văn hóa theo khung PPCT THCS lớp 6 và chuẩn KT-KN của bộ GDĐT ban hành.
- Thực hiện Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp và Nội dung giáo dục địa phương

  - Thực  hiện giảng dạy 13 môn văn hóa theo khung PPCT THCS lớp 9 và chuẩn KT-KN của bộ GDĐT ban hành
- Thực hiện 2 chủ đề tự chọn Toán, Ngữ văn

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của họcsinh

- Tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường và phụ huynh trong việc giáo dục học sinh.
Thông qua nội qui, điều lệ nhà trường, triển khai các qui định và quyền lợi, nghĩa vụ của học sinh, của cha mẹ học sinh trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục.  Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình. 

- Học sinh có thái độ tích cực học tập, tu dưỡng và rèn luyện.
- Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra thi cử.
- Có hứng thú trong học tập và 100 % học sinh có nguyện vọng tiếp tục học THPT.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

- Có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”. Có hệ thống nước sạch, điện, nước, nhà vệ sinh hợp vệ sinh.
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh: Khen thưởng định kỳ, khen thưởng học sinh giỏi, học bổng cho học sinh nghèo học giỏi. 

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

Kết quả rèn luyện của HS:
+ Tốt:  75 %

+ Khá: 22 %
+ Đạt:   3

+ Chưa đạt :   0
- Kết quả học tập HS:
+ Tốt: 14%
+ Khá:  44 %
+Đạt:    40 %
+ Chưa đạt:    2 %
- Sức khỏe của HS:
+ Đảm bảo 100% học sinh có sức khỏe khá - tốt.

Kết quả rèn luyện của HS:
+ Tốt:  76 %
+ Khá: 22,5%
+ Đạt:  1,5 %
+Chưa đạt:  0

- Kết quả học tập HS:
+ Tốt: 13 %
+ Khá: 38 %
+ Đạt:   46 %
+Chưa đạt:  3%

- Sức khỏe của HS:
+ Đảm bảo trên 100% học sinh có sức khỏe khá - tốt.

Kết quả rèn luyện của HS:
+ Tốt:   75 %
+ Khá:  20.0%
+Đạt :    5%
+ Chưa đạt:  0%
 - Kết quả học tập HS:
+ Tốt: 20.8 %
+ Khá:  35 %
+ Đạt:   42.2  %
+Chưa đạt:  2 %

- Sức khỏe của HS:
+ Đảm bảo 100% học sinh có sức khỏe khá - tốt.

Kết quả hạnh kiểm của HS:
+ Tốt:  77 %
+ Khá: 16.0 %
+ TB:   7 %
+ Yếu:  0
- Kết quả học lực HS:
+ Giỏi: 12.0 %
+ Khá:  31.0 %
+ TB:   57.0 %
+ Yếu:    %
- Sức khỏe của HS:
+ Đảm bảo trên 95% học sinh có sức khỏe khá - tốt.

 

VI

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 6 đạt yêu cầu về KT, KN để tiếp tục học lên lớp 7 ở tại trường, hoặc ở các trường THCS khác.

 

HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 7 đạt yêu cầu về KT, KN để tiếp tục học lên lớp 8 ở tại trường, hoặc ở các trường THCS khác.

 

HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 8 đạt yêu cầu về KT, KN để tiếp tục học lên lớp 9 ở tại trường, hoặc ở các trường THCS khác.

 

HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 9 đạt yêu cầu về KT, KN để dự xét tuyển, thi tuyển vào các trườngTHPT, hoặcTHCN. 

 

 

 

An Bình, ngày 10 tháng 9 năm 2023

Hiệu trưởng
 

 

 

Đỗ Văn Truy

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 10

PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH

  TRƯỜNG THCS AN BÌNH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở, năm học 2023 – 2024

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

579

174

130

144

130

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

84.6

86.21

86.15

81.25

84.62

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

12.98

12.64

13.85

12.5

13.08

3

Trung bình( Đạt)  (tỷ lệ so với tổng số)

2.42

1.15

0

6.25

2.3

4

Yếu ( Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số học sinh chia theo học lực

516

130

146

130

111

1

Giỏi ( Tốt) (tỷ lệ so với tổng số)

18.85

16.67

13.08

13.2

33.84

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

41.38

40.80

45.38

38.2

41.54

3

Trung bình ( Đạt) (tỷ lệ so với tổng số)

35.8

36.12

36.92

44.4

24.62

4

Yếu, kém ( Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số)

3.97

6.32

4.62

4.2

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

99.3

93.6

95.38

95.8

100

a

Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

18.85

16.67

13.08

13.2

33.84

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)

9.3

0

0

0

41.38

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)

3.97

6.32

4.62

4.2

0

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)

0.3/0.5

1.1/1.1

0/0

0/0.68

0/0

5

Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số)

0.17

0

0

0

0.76

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

11

0

0

11

0

2

Cấp tỉnh/thành phố

1

0

0

0

1

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

0

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

131

 

 

 

131

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

131

 

 

 

131

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

33.6

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

41.2

3

Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

25.2

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

259/579

73/174

64/130

64/145

56/130

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

1

0

0

0

1

 

 

An Bình, ngày 31 tháng 5 năm 2024

Hiệu trưởng
 

 

 

 

Đỗ Văn Truy

 

Biểu mẫu 11

PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH

  TRƯỜNG THCS AN BÌNH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở, năm học 2023 – 2024.

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

20

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

20

1.5

1

Phòng học kiên cố

20

1.5

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

5

Số phòng học bộ môn

08

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

0

-

7

Bình quân lớp/phòng học

0.92

-

8

Bình quân học sinh/lớp

45

-

III

Số điểm trường

0

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

15123

26

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

4741

8.1

VI

Tổng diện tích các phòng

1350

2.3

1

Diện tích phòng học (m2)

67.5

1.5

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

90

2

3

Diện tích thư viện (m2)

120

0.2

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

154

0.27

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

118

0.2

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

52

 

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

54

 

1.1

Khối lớp 6

20

 

1.2

Khối lớp 7

10

 

1.3

Khối lớp 8

12

 

1.4

Khối lớp 9

12

 

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

-

2.1

Khối lớp...

   

2.2

Khối lớp...

 

 

2.3

Khối lớp...

 

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

 

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

23

 

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

9

 

1

Ti vi

02

 

2

Cát xét

0

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 02

 

5

Thiết bị khác( máy in)

 05

 

6

…..

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

02

 

2

Cát xét

0

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 02

 

5

Thiết bị khác( máy in)

 05

 

..

……………

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 02

 

 04

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*THEO THÔNG TƯ SỐ 13/2020/ TT-BGD ĐT  NGÀY 28/2/2011 CỦA Bộ GDĐT BAN HÀNH THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC

 

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 x

 

XVII

Kết nối internet

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

An Bình, ngày 31 tháng 5 năm 2024

Hiệu trưởng

 

 

Đỗ Văn Truy

 

 

 

 

Biểu mẫu 12

PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH                                                                       

  TRƯỜNG THCS AN BÌNH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở, năm học 2023 – 2024.

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

26 

 2

23 

 0

 0

7

13

 1

 

 

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

21

 0

 21

0

 7

 12

15

6

0

0

1

Toán

3

 

 

3

0

0

 

 1

 

2

1

0

0

2

Lý ( KHTN)

1

 

 

1

0

0

 

 

 1

 

1

0

0

0

3

Hóa (KHTN)

1

 

 

1

0

0

 

 1

1

0

0

0

4

Sinh ( KHTN)

2

 

 

2

0

0

 

1

1

0

1

1

0

0

5

C.Nghệ (KHTN)

0

 

 

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

6

Tin

1

 

 

1

0

0

 

0

1

0

1

0

0

0

7

Thể dục

1

 

 

1

0

0

 

0

1

0

1

0

0

0

8

Mĩ thuật (Nghệ thuật)

1

 

 

1

0

0

 

1

0

0

1

0

0

0

9

Ngữ văn

5

 

 

5

0

0

 

1

3

 

4

1

0

0

10

Sử (LS&ĐL)

1

 

 

1

0

0

 

 

1

 

1

0

0

0

11

Địa (LS&ĐL)

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

0

1

0

0

12

Anh

2

 

 

2

 

 

 

0

1

 

1

1

0

0

13

GDCD

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

0

1

0

0

14

Nhạc (Nghệ thuật)

1

 

 

1

 

 

 

 

 1

 

1

0

0

0

II

Cán bộ quản lý

 

 

 2

 

 

 

 

1

 1

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 1

 0

 0

0

 1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 1

 

 1

 

0

 1

 0

 

 

 

 

III

Nhân viên

 3

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhân viên thư viện

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người

khuyết tật

 

 

 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Bình, ngày 31 tháng 5 năm 2024

Hiệu trưởng

Đỗ Văn Truy
 

 

CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU GÓP CỦA HỌC SINH

NĂM HỌC 2023 - 2024

1. Kết quả thu – chi các khoản đóng góp của học sinh năm học 2023 – 2024.

STT

Nội dung

Học kỳ I năm học 2023-2024

Học kỳ II năm học 2023-2024

Tổng cộng

Ghi chú...(mức thu)

I

Các khoản thu dịch vụ

     

 

1

Học phí

     

85.000 đ/ hs/ tháng

 -

Số thu trong kỳ

196.180.000

240.125.000

436.305.000

 

2

Trông giữ xe đạp

     

10.000 đ/hs/ tháng/ xe đạp

-

Dư đầu kỳ

5.134.000

 

5.134.000

20.000 đ/hs/ tháng/ xe điện

-

Số thu trong kỳ

42.660.000

 

42.660.000

 

-

Chi trong kỳ

25.199.000

22.595.000

47.794.000

 

+

Chi nộp thuế GTGT

2.133.000

 

2.133.000

 

+

Chi nộp thuế TNDN

2.133.000

 

2.133.000

 

+

Chi làm vé xe

2.148.000

 

2.148.000

 

+

Chi công trông giữ xe

13.651.000

17.064.000

30.715.000

 

+

Chi sửa chữa nhà xe

5.134.000

5.531.000

10.665.000

 

-

Số dư cuối kỳ

22.595.000

 

0

 

3

Dạy thêm, học thêm

     

7.000 đồng/ hs/ tiết

-

Dư đầu kỳ

25.384.000

 

25.384.000

 

-

Số thu trong kỳ

641.088.000

592.830.000

1.233.918.000

 

-

Chi trong kỳ

635.060.000

624.242.000

1.259.302.000

 

+

Chi nộp thuế TNDN

12.822.000

11.857.000

24.679.000

 

+

Chi trả GV trực tiếp dạy

508.898.000

470.589.000

979.487.000

 

+

Chi công quản lý, công thu

87.956.000

81.340.000

169.296.000

 

+

Chi điện nước, sửa chữa CSVC

25.384.000

60.456.000

85.840.000

 

-

Số dư cuối kỳ

31.412.000

0

0

 

II

Các khoản thu khác

     

 

1

Tiền  tin nhắn, sổ liên lạc điện tử

     

10.000 đ/ hs/  tháng

-

Dư đầu kỳ

0

 

0

 

-

Số thu trong kỳ

50.130.000

 

50.130.000

 

-

Chi trong kỳ

50.130.000

 

50.130.000

 

+

Chi trả nhà cung cấp dịch vụ

50.130.000

 

50.130.000

 

-

Số dư cuối kỳ

0

 

0

 

2

Tiền BHYT

     

 

-

Dư đầu kỳ

19.786.455

 

19.786.455

 

-

Số thu trong kỳ

 

35.564.765

35.564.765

 

-

Chi trong kỳ

19.325.720

19.757.955

39.083.675

 

+

Chi thù lao công tác thu

 

9.137.955

9.137.955

 

+

Chi khám sức khỏe học sinh

11.320.000

 

11.320.000

 

+

Chi mua thuốc, vật tư y tế

8.005.720

10.820.000

18.825.720

 

-

Số dư cuối kỳ

460.735

 

16.267.545

 

3

Tiền BHTT trích lại

     

 

-

Dư đầu kỳ

0

 

0

 

-

Số thu trong kỳ

11.290.000

 

11.290.000

 

-

Chi trong kỳ

11.290.000

 

11.290.000

 

+

Chi công tuyên truyền tham gia BH

11.290.000

 

11.290.000

 

-

Số dư cuối kỳ

0

 

0

 

III

Các khoản thu hộ, chi hộ

     

 

1

Tiền thu hộ BHTT 

     

200.000 đ/ hs/ năm

-

Dư đầu kỳ

0

 

0

 

-

Số thu trong kỳ

112.900.000

 

112.900.000

 

-

Chi trong kỳ

112.900.000

 

112.900.000

 

+

Chi nộp cơ quan bảo hiểm

112.900.000

 

112.900.000

 

-

Số dư cuối kỳ

0

 

0

 

2

Tiền Thu hộ BHYT

   

-

680.400 đ/ hs/ năm

-

Dư đầu kỳ

0

 

0

 

-

Số thu trong kỳ

375.580.800

 

375.580.800

 

-

Chi trong kỳ

375.580.800

 

375.580.800

 

+

Chi nộp cơ quan bảo hiểm

375.580.800

 

375.580.800

 

-

Số dư cuối kỳ

0

 

0

 

3

Tiền nước uống cho học sinh

     

7.000đ/ hs/ tháng

-

Dư đầu kỳ

279.000

 

279.000

 

-

Số thu trong kỳ

36.414.000

 

36.414.000

 

-

Chi trong kỳ

16.481.000

20.212.000

36.693.000

 

+

Chi trả nhà cung cấp nước uống

16.481.000

20.212.000

36.693.000

 

-

Số dư cuối kỳ

20.212.000

 

0

 

4

Tiền vệ sinh

     

20.000 đ/hs/ tháng

-

Dư đầu kỳ

0

 

0

 

-

Số thu trong kỳ

46.080.000

57.000.000

103.080.000

 

-

Chi trong kỳ

45.744.000

57.336.000

103.080.000

 

+

Chi trả công dọn vệ sinh

32.000.000

40.000.000

72.000.000

 

+

Chi mua dụng cụ, chế phẩm vệ sinh

13.744.000

17.336.000

31.080.000

 

-

Số dư cuối kỳ

336.000

 

0

 

5

Tiền đồng phục

     

 

-

Dư đầu kỳ

   

0

 

-

Số thu trong kỳ

46.240.000

24.057.000

70.297.000

 

-

Chi trong kỳ

46.240.000

24.057.000

70.297.000

 

+

Chi trả nhà cung cấp đồng phục

46.240.000

24.057.000

70.297.000

 

-

Số dư cuối kỳ

   

0

 

2.  Các khoản thu, chi quỹ CMHS toàn trường.

- Số dư quỹ năm học 2022 – 2023 chuyển sang: 0 đồng.

- Tổng hợp thu – chi trong năm học 2023 – 2024 như sau:

STT

DIỄN GIẢI

SỐ TIỀN

I

TỔNG HỢP THU

56.900.000

 

Số tiền được trích lại từ các lớp

56.900.000

II

NỘI DUNG CHI

56.900.000

1

Tặng quà học sinh đầu năm học

3.900.000

2

Động viên học sinh tham gia thi Sáng tạo  KHKT huyện

200.000

3

Chi động viên học sinh tham gia thi cờ vua, stem

900.000

4

Động viên học sinh giỏi khối 9 thi Tỉnh

800.000

5

Chi thưởng học kỳ 1

10.800.000

6

Tặng quà học sinh nghèo Tết Nguyên đán 2024

5.600.000

7

Động viên điền kinh đi thi huyện

1.100.000

8

Động viên HSG huyện khối 8

1.700.000

9

Động viên HS thi điền kinh tỉnh

400.000

10

Chi động viên học sinh tham gia thi văn nghệ huyện

3.100.000

11

Khen thưởng cuối năm học

12.620.000

12

Thưởng HSG huyện, tỉnh các môn văn hóa, điền kinh

4.500.000

13

Chi thưởng tập thể xuất sắc năm học 2023 - 2024 (4 lớp)

800.000

14

Tổng hợp thăm hỏi học sinh ốm, chia buồn gia đình học sinh

6.300.000

15

Chi phô tô báo cáo quyết toán quỹ Hội

20.000

16

Thanh toán tiền mua hoa chúc mừng năm học 2023 - 2024

4.160.000

 

DƯ QUỸ CHUYỂN KỲ SAU

0

 

 

 

 

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Vậy là tháng 12 đã đến, trong tháng này, cả nước ta sẽ sôi nổi kỉ niệm 80 năm ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam (22/12/ 1944 - 22/12/ 2024). Chắc chắn trong lòng mỗi chúng ta khi nhắ ... Cập nhật lúc : 7 giờ 32 phút - Ngày 29 tháng 11 năm 2024
Xem chi tiết
Hòa trong không khí hân hoan hướng về ngày Nhà giáo Việt nam 20/11, ngày mà cả nước tri ân, tôn vinh sự cống hiến miệt mài của quý thầy, cô giáo, trong buổi giới thiệu sách chủ đề tháng 11 h ... Cập nhật lúc : 15 giờ 38 phút - Ngày 13 tháng 11 năm 2024
Xem chi tiết
Nhân kỷ niệm 76 năm ngày bác Hồ gửi thư cho ngành Giáo dục ( 15/10/1968-15/10/2024) và kỷ niệm 94 năm ngày thành lập phụ nữ Việt Nam (20/10/1930 – 20/10/2024), Thư viện trường THCS An Bình ... Cập nhật lúc : 9 giờ 19 phút - Ngày 1 tháng 10 năm 2024
Xem chi tiết
Các biểu mẫu công khai chất lượng; điều kiện dạy học; Thu chi của học sinh năm học 2023 - 2024 ... Cập nhật lúc : 10 giờ 59 phút - Ngày 18 tháng 7 năm 2024
Xem chi tiết
THÔNG BÁO Công khai kết Kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập tỉnh Hải Dương năm 2024 ... Cập nhật lúc : 9 giờ 50 phút - Ngày 3 tháng 7 năm 2024
Xem chi tiết
Thực hiện công văn số 1173/BVHTTDL-TV ngày 22/03/2024 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc tổ chức Cuộc thi Đại sứ Văn hoá đọc năm 2024; Kế hoạch số 3282/KH-UBND ngày 8/9/2021 của UBN ... Cập nhật lúc : 20 giờ 41 phút - Ngày 9 tháng 5 năm 2024
Xem chi tiết
Thực hiện Nghị quyết số 32 -NQ/HU ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ban Thường vụ Huyện uỷ Nam Sách, Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của UBND huyện Nam Sách về “ Nâng cao chất lư ... Cập nhật lúc : 10 giờ 6 phút - Ngày 7 tháng 5 năm 2024
Xem chi tiết
Hiện nay, trường có 580 học sinh, với 4 khối, 13 lớp học; với 25 cán bộ, giáo viên, nhân viên có trình độ cao đẳng và đại học trong đó có 02 cán bộ quản lý, 20 giáo viên và 03 nhân viên. ... Cập nhật lúc : 20 giờ 2 phút - Ngày 3 tháng 5 năm 2024
Xem chi tiết
Hiện nay, trường có 580 học sinh, với 4 khối, 13 lớp học, có 25 cán bộ, giáo viên, nhân viên có trình độ cao đẳng và đại học trong đó có 02 cán bộ quản lý, 20 giáo viên và 03 nhân viên làm c ... Cập nhật lúc : 20 giờ 3 phút - Ngày 3 tháng 5 năm 2024
Xem chi tiết
Thực hiện Công văn số 676/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 05/4/2024 của SởGDĐT Hải Dương; Công văn số 284/PGDĐT-THCS ngày 09/4/2024 của Phòng GD&ĐT Nam Sách về việc thực hiện chương trình, kiểm tra, ... Cập nhật lúc : 19 giờ 53 phút - Ngày 3 tháng 5 năm 2024
Xem chi tiết
12345678910111213141516