Biểu mẫu 09
PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH
TRƯỜNG THCS AN BÌNH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở năm học 2023 – 2024.
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
- Được các trường Tiểu học công nhận hoàn thành chương trình tiểu học
- Độ tuổi 11-13.
|
- Đã hoàn thành chương trình lớp 6 phổ thông, được công nhận lên lớp 7
- Độ tuổi 12-15
|
- Đã hoàn thành chương trình lớp 7 phổ thông, được công nhận lên lớp 8.
- Độ tuổi 13-16
|
- Đã hoàn thành chương trình lớp 8 phổ thông, được công nhận lên lớp9.
- Độ tuổi 14-17.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
- Thực hiện giảng dạy 10 môn văn hóa theo khung PPCT THCS lớp 6 và chuẩn KT-KN của bộ GDĐT ban hành.
- Thực hiện Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp và Nội dung giáo dục địa phương
|
- Thực hiện giảng dạy 10 môn văn hóa theo khung PPCT THCS lớp 6 và chuẩn KT-KN của bộ GDĐT ban hành.
- Thực hiện Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp và Nội dung giáo dục địa phương
|
- Thực hiện giảng dạy 10 môn văn hóa theo khung PPCT THCS lớp 6 và chuẩn KT-KN của bộ GDĐT ban hành.
- Thực hiện Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp và Nội dung giáo dục địa phương
|
- Thực hiện giảng dạy 13 môn văn hóa theo khung PPCT THCS lớp 9 và chuẩn KT-KN của bộ GDĐT ban hành
- Thực hiện 2 chủ đề tự chọn Toán, Ngữ văn
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của họcsinh
|
- Tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường và phụ huynh trong việc giáo dục học sinh.
Thông qua nội qui, điều lệ nhà trường, triển khai các qui định và quyền lợi, nghĩa vụ của học sinh, của cha mẹ học sinh trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục. Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình.
- Học sinh có thái độ tích cực học tập, tu dưỡng và rèn luyện.
- Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra thi cử.
- Có hứng thú trong học tập và 100 % học sinh có nguyện vọng tiếp tục học THPT.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”. Có hệ thống nước sạch, điện, nước, nhà vệ sinh hợp vệ sinh.
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh: Khen thưởng định kỳ, khen thưởng học sinh giỏi, học bổng cho học sinh nghèo học giỏi.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Kết quả rèn luyện của HS:
+ Tốt: 75 %
+ Khá: 22 %
+ Đạt: 3
+ Chưa đạt : 0
- Kết quả học tập HS:
+ Tốt: 14%
+ Khá: 44 %
+Đạt: 40 %
+ Chưa đạt: 2 %
- Sức khỏe của HS:
+ Đảm bảo 100% học sinh có sức khỏe khá - tốt.
|
Kết quả rèn luyện của HS:
+ Tốt: 76 %
+ Khá: 22,5%
+ Đạt: 1,5 %
+Chưa đạt: 0
- Kết quả học tập HS:
+ Tốt: 13 %
+ Khá: 38 %
+ Đạt: 46 %
+Chưa đạt: 3%
- Sức khỏe của HS:
+ Đảm bảo trên 100% học sinh có sức khỏe khá - tốt.
|
Kết quả rèn luyện của HS:
+ Tốt: 75 %
+ Khá: 20.0%
+Đạt : 5%
+ Chưa đạt: 0%
- Kết quả học tập HS:
+ Tốt: 20.8 %
+ Khá: 35 %
+ Đạt: 42.2 %
+Chưa đạt: 2 %
- Sức khỏe của HS:
+ Đảm bảo 100% học sinh có sức khỏe khá - tốt.
|
Kết quả hạnh kiểm của HS:
+ Tốt: 77 %
+ Khá: 16.0 %
+ TB: 7 %
+ Yếu: 0
- Kết quả học lực HS:
+ Giỏi: 12.0 %
+ Khá: 31.0 %
+ TB: 57.0 %
+ Yếu: %
- Sức khỏe của HS:
+ Đảm bảo trên 95% học sinh có sức khỏe khá - tốt.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 6 đạt yêu cầu về KT, KN để tiếp tục học lên lớp 7 ở tại trường, hoặc ở các trường THCS khác.
|
HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 7 đạt yêu cầu về KT, KN để tiếp tục học lên lớp 8 ở tại trường, hoặc ở các trường THCS khác.
|
HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 8 đạt yêu cầu về KT, KN để tiếp tục học lên lớp 9 ở tại trường, hoặc ở các trường THCS khác.
|
HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 9 đạt yêu cầu về KT, KN để dự xét tuyển, thi tuyển vào các trườngTHPT, hoặcTHCN.
|
|
An Bình, ngày 10 tháng 9 năm 2023
Hiệu trưởng
Đỗ Văn Truy
|
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH
TRƯỜNG THCS AN BÌNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở, năm học 2023 – 2024
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
579
|
174
|
130
|
144
|
130
|
1
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
84.6
|
86.21
|
86.15
|
81.25
|
84.62
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
12.98
|
12.64
|
13.85
|
12.5
|
13.08
|
3
|
Trung bình( Đạt) (tỷ lệ so với tổng số)
|
2.42
|
1.15
|
0
|
6.25
|
2.3
|
4
|
Yếu ( Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
516
|
130
|
146
|
130
|
111
|
1
|
Giỏi ( Tốt) (tỷ lệ so với tổng số)
|
18.85
|
16.67
|
13.08
|
13.2
|
33.84
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
41.38
|
40.80
|
45.38
|
38.2
|
41.54
|
3
|
Trung bình ( Đạt) (tỷ lệ so với tổng số)
|
35.8
|
36.12
|
36.92
|
44.4
|
24.62
|
4
|
Yếu, kém ( Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số)
|
3.97
|
6.32
|
4.62
|
4.2
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)
|
99.3
|
93.6
|
95.38
|
95.8
|
100
|
a
|
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
18.85
|
16.67
|
13.08
|
13.2
|
33.84
|
b
|
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)
|
9.3
|
0
|
0
|
0
|
41.38
|
2
|
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)
|
3.97
|
6.32
|
4.62
|
4.2
|
0
|
3
|
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)
|
0.3/0.5
|
1.1/1.1
|
0/0
|
0/0.68
|
0/0
|
5
|
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số)
|
0.17
|
0
|
0
|
0
|
0.76
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
11
|
0
|
0
|
11
|
0
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
131
|
|
|
|
131
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
131
|
|
|
|
131
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
33.6
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
41.2
|
3
|
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
25.2
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
259/579
|
73/174
|
64/130
|
64/145
|
56/130
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
An Bình, ngày 31 tháng 5 năm 2024
Hiệu trưởng
Đỗ Văn Truy
|
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH
TRƯỜNG THCS AN BÌNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở, năm học 2023 – 2024.
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
20
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
20
|
1.5
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
20
|
1.5
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
08
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
0
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
0.92
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
45
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
0
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
15123
|
26
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
4741
|
8.1
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1350
|
2.3
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
67.5
|
1.5
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
90
|
2
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
120
|
0.2
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
154
|
0.27
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
118
|
0.2
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
52
|
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
54
|
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
20
|
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
10
|
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
12
|
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
12
|
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
-
|
2.1
|
Khối lớp...
|
|
|
2.2
|
Khối lớp...
|
|
|
2.3
|
Khối lớp...
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
23
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
9
|
|
1
|
Ti vi
|
02
|
|
2
|
Cát xét
|
0
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
02
|
|
5
|
Thiết bị khác( máy in)
|
05
|
|
6
|
…..
|
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
02
|
|
2
|
Cát xét
|
0
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
02
|
|
5
|
Thiết bị khác( máy in)
|
05
|
|
..
|
……………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
02
|
|
04
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*THEO THÔNG TƯ SỐ 13/2020/ TT-BGD ĐT NGÀY 28/2/2011 CỦA Bộ GDĐT BAN HÀNH THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
An Bình, ngày 31 tháng 5 năm 2024
Hiệu trưởng
Đỗ Văn Truy
|
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH
TRƯỜNG THCS AN BÌNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở, năm học 2023 – 2024.
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
26
|
0
|
2
|
23
|
0
|
1
|
0
|
7
|
13
|
1
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
21
|
0
|
0
|
21
|
0
|
0
|
0
|
7
|
12
|
0
|
15
|
6
|
0
|
0
|
1
|
Toán
|
3
|
|
|
3
|
0
|
0
|
|
1
|
2
|
|
2
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Lý ( KHTN)
|
1
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Hóa (KHTN)
|
1
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Sinh ( KHTN)
|
2
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
5
|
C.Nghệ (KHTN)
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Tin
|
1
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Thể dục
|
1
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Mĩ thuật (Nghệ thuật)
|
1
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Ngữ văn
|
5
|
|
|
5
|
0
|
0
|
|
1
|
3
|
|
4
|
1
|
0
|
0
|
10
|
Sử (LS&ĐL)
|
1
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Địa (LS&ĐL)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
12
|
Anh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
0
|
1
|
|
1
|
1
|
0
|
0
|
13
|
GDCD
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
14
|
Nhạc (Nghệ thuật)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
3
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người
khuyết tật
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Bình, ngày 31 tháng 5 năm 2024
Hiệu trưởng
Đỗ Văn Truy
|
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU GÓP CỦA HỌC SINH
NĂM HỌC 2023 - 2024
1. Kết quả thu – chi các khoản đóng góp của học sinh năm học 2023 – 2024.
STT
|
Nội dung
|
Học kỳ I năm học 2023-2024
|
Học kỳ II năm học 2023-2024
|
Tổng cộng
|
Ghi chú...(mức thu)
|
I
|
Các khoản thu dịch vụ
|
|
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
85.000 đ/ hs/ tháng
|
-
|
Số thu trong kỳ
|
196.180.000
|
240.125.000
|
436.305.000
|
|
2
|
Trông giữ xe đạp
|
|
|
|
10.000 đ/hs/ tháng/ xe đạp
|
-
|
Dư đầu kỳ
|
5.134.000
|
|
5.134.000
|
20.000 đ/hs/ tháng/ xe điện
|
-
|
Số thu trong kỳ
|
42.660.000
|
|
42.660.000
|
|
-
|
Chi trong kỳ
|
25.199.000
|
22.595.000
|
47.794.000
|
|
+
|
Chi nộp thuế GTGT
|
2.133.000
|
|
2.133.000
|
|
+
|
Chi nộp thuế TNDN
|
2.133.000
|
|
2.133.000
|
|
+
|
Chi làm vé xe
|
2.148.000
|
|
2.148.000
|
|
+
|
Chi công trông giữ xe
|
13.651.000
|
17.064.000
|
30.715.000
|
|
+
|
Chi sửa chữa nhà xe
|
5.134.000
|
5.531.000
|
10.665.000
|
|
-
|
Số dư cuối kỳ
|
22.595.000
|
|
0
|
|
3
|
Dạy thêm, học thêm
|
|
|
|
7.000 đồng/ hs/ tiết
|
-
|
Dư đầu kỳ
|
25.384.000
|
|
25.384.000
|
|
-
|
Số thu trong kỳ
|
641.088.000
|
592.830.000
|
1.233.918.000
|
|
-
|
Chi trong kỳ
|
635.060.000
|
624.242.000
|
1.259.302.000
|
|
+
|
Chi nộp thuế TNDN
|
12.822.000
|
11.857.000
|
24.679.000
|
|
+
|
Chi trả GV trực tiếp dạy
|
508.898.000
|
470.589.000
|
979.487.000
|
|
+
|
Chi công quản lý, công thu
|
87.956.000
|
81.340.000
|
169.296.000
|
|
+
|
Chi điện nước, sửa chữa CSVC
|
25.384.000
|
60.456.000
|
85.840.000
|
|
-
|
Số dư cuối kỳ
|
31.412.000
|
0
|
0
|
|
II
|
Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
1
|
Tiền tin nhắn, sổ liên lạc điện tử
|
|
|
|
10.000 đ/ hs/ tháng
|
-
|
Dư đầu kỳ
|
0
|
|
0
|
|
-
|
Số thu trong kỳ
|
50.130.000
|
|
50.130.000
|
|
-
|
Chi trong kỳ
|
50.130.000
|
|
50.130.000
|
|
+
|
Chi trả nhà cung cấp dịch vụ
|
50.130.000
|
|
50.130.000
|
|
-
|
Số dư cuối kỳ
|
0
|
|
0
|
|
2
|
Tiền BHYT
|
|
|
|
|
-
|
Dư đầu kỳ
|
19.786.455
|
|
19.786.455
|
|
-
|
Số thu trong kỳ
|
|
35.564.765
|
35.564.765
|
|
-
|
Chi trong kỳ
|
19.325.720
|
19.757.955
|
39.083.675
|
|
+
|
Chi thù lao công tác thu
|
|
9.137.955
|
9.137.955
|
|
+
|
Chi khám sức khỏe học sinh
|
11.320.000
|
|
11.320.000
|
|
+
|
Chi mua thuốc, vật tư y tế
|
8.005.720
|
10.820.000
|
18.825.720
|
|
-
|
Số dư cuối kỳ
|
460.735
|
|
16.267.545
|
|
3
|
Tiền BHTT trích lại
|
|
|
|
|
-
|
Dư đầu kỳ
|
0
|
|
0
|
|
-
|
Số thu trong kỳ
|
11.290.000
|
|
11.290.000
|
|
-
|
Chi trong kỳ
|
11.290.000
|
|
11.290.000
|
|
+
|
Chi công tuyên truyền tham gia BH
|
11.290.000
|
|
11.290.000
|
|
-
|
Số dư cuối kỳ
|
0
|
|
0
|
|
III
|
Các khoản thu hộ, chi hộ
|
|
|
|
|
1
|
Tiền thu hộ BHTT
|
|
|
|
200.000 đ/ hs/ năm
|
-
|
Dư đầu kỳ
|
0
|
|
0
|
|
-
|
Số thu trong kỳ
|
112.900.000
|
|
112.900.000
|
|
-
|
Chi trong kỳ
|
112.900.000
|
|
112.900.000
|
|
+
|
Chi nộp cơ quan bảo hiểm
|
112.900.000
|
|
112.900.000
|
|
-
|
Số dư cuối kỳ
|
0
|
|
0
|
|
2
|
Tiền Thu hộ BHYT
|
|
|
-
|
680.400 đ/ hs/ năm
|
-
|
Dư đầu kỳ
|
0
|
|
0
|
|
-
|
Số thu trong kỳ
|
375.580.800
|
|
375.580.800
|
|
-
|
Chi trong kỳ
|
375.580.800
|
|
375.580.800
|
|
+
|
Chi nộp cơ quan bảo hiểm
|
375.580.800
|
|
375.580.800
|
|
-
|
Số dư cuối kỳ
|
0
|
|
0
|
|
3
|
Tiền nước uống cho học sinh
|
|
|
|
7.000đ/ hs/ tháng
|
-
|
Dư đầu kỳ
|
279.000
|
|
279.000
|
|
-
|
Số thu trong kỳ
|
36.414.000
|
|
36.414.000
|
|
-
|
Chi trong kỳ
|
16.481.000
|
20.212.000
|
36.693.000
|
|
+
|
Chi trả nhà cung cấp nước uống
|
16.481.000
|
20.212.000
|
36.693.000
|
|
-
|
Số dư cuối kỳ
|
20.212.000
|
|
0
|
|
4
|
Tiền vệ sinh
|
|
|
|
20.000 đ/hs/ tháng
|
-
|
Dư đầu kỳ
|
0
|
|
0
|
|
-
|
Số thu trong kỳ
|
46.080.000
|
57.000.000
|
103.080.000
|
|
-
|
Chi trong kỳ
|
45.744.000
|
57.336.000
|
103.080.000
|
|
+
|
Chi trả công dọn vệ sinh
|
32.000.000
|
40.000.000
|
72.000.000
|
|
+
|
Chi mua dụng cụ, chế phẩm vệ sinh
|
13.744.000
|
17.336.000
|
31.080.000
|
|
-
|
Số dư cuối kỳ
|
336.000
|
|
0
|
|
5
|
Tiền đồng phục
|
|
|
|
|
-
|
Dư đầu kỳ
|
|
|
0
|
|
-
|
Số thu trong kỳ
|
46.240.000
|
24.057.000
|
70.297.000
|
|
-
|
Chi trong kỳ
|
46.240.000
|
24.057.000
|
70.297.000
|
|
+
|
Chi trả nhà cung cấp đồng phục
|
46.240.000
|
24.057.000
|
70.297.000
|
|
-
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
0
|
|
2. Các khoản thu, chi quỹ CMHS toàn trường.
- Số dư quỹ năm học 2022 – 2023 chuyển sang: 0 đồng.
- Tổng hợp thu – chi trong năm học 2023 – 2024 như sau:
STT
|
DIỄN GIẢI
|
SỐ TIỀN
|
I
|
TỔNG HỢP THU
|
56.900.000
|
|
Số tiền được trích lại từ các lớp
|
56.900.000
|
II
|
NỘI DUNG CHI
|
56.900.000
|
1
|
Tặng quà học sinh đầu năm học
|
3.900.000
|
2
|
Động viên học sinh tham gia thi Sáng tạo KHKT huyện
|
200.000
|
3
|
Chi động viên học sinh tham gia thi cờ vua, stem
|
900.000
|
4
|
Động viên học sinh giỏi khối 9 thi Tỉnh
|
800.000
|
5
|
Chi thưởng học kỳ 1
|
10.800.000
|
6
|
Tặng quà học sinh nghèo Tết Nguyên đán 2024
|
5.600.000
|
7
|
Động viên điền kinh đi thi huyện
|
1.100.000
|
8
|
Động viên HSG huyện khối 8
|
1.700.000
|
9
|
Động viên HS thi điền kinh tỉnh
|
400.000
|
10
|
Chi động viên học sinh tham gia thi văn nghệ huyện
|
3.100.000
|
11
|
Khen thưởng cuối năm học
|
12.620.000
|
12
|
Thưởng HSG huyện, tỉnh các môn văn hóa, điền kinh
|
4.500.000
|
13
|
Chi thưởng tập thể xuất sắc năm học 2023 - 2024 (4 lớp)
|
800.000
|
14
|
Tổng hợp thăm hỏi học sinh ốm, chia buồn gia đình học sinh
|
6.300.000
|
15
|
Chi phô tô báo cáo quyết toán quỹ Hội
|
20.000
|
16
|
Thanh toán tiền mua hoa chúc mừng năm học 2023 - 2024
|
4.160.000
|
|
DƯ QUỸ CHUYỂN KỲ SAU
|
0
|